Bảng 1: Giới hạn tối đa cho phép đối với chì và cadmium trên một số sản phẩm rau quả hiện nay
Bảng 2: Tiêu chí về an toàn thực phẩm và vệ sinh trong quá trình sản xuất đối với hạt nảy mầm và rau quả tươi cắt sẵn theo quy định tại EC/2073/2005
Bảng 3: Danh mục hoạt chất được phê duyệt sử dụng cho nông nghiệp hữu cơ tại EU theo Quy định (EC) No 889/2008
Bảng 4: Đối tượng kiểm dịch thực vật của EU được biết đã có mặt ở Việt Nam
Bảng 5: Danh mục sản phẩm được miễn đáp ứng yêu cầu của EU về PC
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC TRỪ SÂU VÀ THUỐC TRỪ BỆNH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN THANH LONG TẠI VIỆT NAM
(Nguồn: Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT)
Thuốc trừ bệnh | Thuốc trừ sâu | |
1 Abamectin2 Clinoptilolite3 Clothianidin4 Spirotetramat | 1. Ascorbic acid2. Azoxystrobin3. Chitosan4. Chlorothalonil5. Citric acid6. Dimethomorph7. Fluoxastrobin8. Fosetyl aluminium9. Gentamycin sulfate10. Hexaconazole11. Kresoxim methyl12. Lactic acid13. Mancozeb14. Oxytetracycline hydrochloride | 15 Paecilomyces lilacinus16. Penthiopyrad17. Phosphorous acid18. Physcion19. Polyoxin complex20. Polyphenol (from Oroxylum indicum and Salix babilonica)21. Propineb22. Prothioconazole23. Streptomycin sulfate24. Tetramycin25. Trichoderma spp.26. Triforine |
DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC TRỪ SÂU VÀ THUỐC TRỪ BỆNH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN BƯỞI TẠI VIỆT NAM
(Nguồn: Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT)
Stt | Insecticides | Fungicides |
12 3.45 6.78910 | AbamectinAzadirachtinBacillus thuringiensisCotton seed oilGarlic oilSyzygium aromaticum oilEmamectin benzoateFlubendiamidePetroleum spray oilSprirotetramat | 1. Dimethomorph2. Fluopicolide3. Fosetyl-aluminium4. Propineb5. Trichoderma virens6. Trichoderma hamatum |
DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC TRỪ SÂU VÀ THUỐC TRỪ BỆNH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN HỒ TIÊU TẠI VIỆT NAM
(Nguồn: Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT)
Thuốc trừ sâu | Thuốc trừ bệnh | |
1 Abamectin2 Acetamiprid3 Alpha- Cypermethrin4 Azadirachtin5 Beauveria bassiana6 Buprofezin7 Carbosulfan8 Cartap9 Chlorfenapyr 10 Clinoptilolite11 Dimethoate12 Emamectin benzoate13 Etoxazole14 Fenobucab15 Fluensulfone16 Fosthiazate17 Imidacloprid18 Indoxacarb19 Isoprocarb20 Karanjin21 Lamdacyhalothrin22 Matrine23. Metarizhium anisopliae24 Petroleum oil25 Polyphenol (plant origin)26 Pyridaben27 Pyriproxyfen28 Rotenone29 Sprirotetramat30 Sulfoxaflor31 Thiamethoxam | 1. Albendazole2. Azoterbacter beijerinckii3. Azoxystrobin4. Bacillus ginsengihumi5. Bacillus subtilis6. Bismerthiazol7. Chitosan8. Chlorothalonil9. Copper citrate10. Copper Hydroxide11. Copper Oxychloride12. Copper sulfate13. Copper sulfate pentahydrate14. Cuprous oxide15. Cymoxanil16. Cynnamon oil17. Cytokinin (Zeatin)18. Cytosinpeptidemycin19. Difenoconazole20. Dimethomorph21. Dimethomorph22. Eugenol23. Famoxadone24. Fluazinam25. Fluopyram26. Flutriafol27. Fosetyl- aluminium | 28. Garlic oil29. Gentamicin sulfate30. Gentamycin31. Hexoconazole32. Iprodione33. Kasugamycin34. Kresoxim-methyl35. Mancozeb36. Mandipropamid37. Metalaxyl38. Metarhizum anisopliae39. Myclobutanil40. Olio-sacarit41. Oxytetracycline42. Phosphorous Acid43. Prochloraz44. Propamocarb45. Propiconazole46. Propineb47. Pyraclostrobin48. Pyrimethanil49. Salicylic Acid50. Streptomyces owasiensis51. Streptomycin52. Tebuconazole53. Tebufenpyrad54. Thifluzamide55. Trichoderma spp.56. Trifloxystrobin57. Ziram |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KHÔNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT Ở EU NHƯNG ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Thuốc trừ sâu | Stt | Thuốc trừ bệnh |
2. Amitraz3. Matrine4. Chlorfenapyr5. Clothianidin6. Cyfluthrin 7. Fipronil
9. Cartap10. Carbaryl11. Dichlovos12. Imidacloprid13. Lufenuron14. Isoprocarb | 123456 |